Phương Trình Hoá Học Lớp 10

2Ag + S → Ag2S

2Ag + S = Ag2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + S | sulfua | khí = Ag2S | Bạc sunfua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Ag + S → Ag2S
      • Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng S (sulfua) là gì ?
      • Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng S (sulfua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + S → Ag2S là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Ag + S → Ag2S ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Ag + S → Ag2S
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Ag + S → Ag2S

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Ag + S Ag2S
bạc sulfua Bạc sunfua
(rắn) (khí) (rắn)
(trắng bạc) (đen)
Muối
108 32 248

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Ag + S → Ag2S

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Ag + S → Ag2S

2Ag + S → Ag2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra Ag2S (Bạc sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng S (sulfua)?

cho Ag tác dụng với lưu huỳnh.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất Ag2S (Bạc sunfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Ag + S → Ag2S là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ag2S (Bạc sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag (bạc) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), S (sulfua) (trạng thái: khí), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Ag + S → Ag2S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Ag + S → Ag2S

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Ag + S → Ag2S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Ag + S → Ag2S

Câu 1. Ozon oxi

Cho các nhận định sau:
(1). Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại.
(2). Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân
đoạn không khí lỏng.
(3). Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành.
(4). Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh
hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng.
(5). H2O2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len,
vải.Dùng làm chất bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp.
(6). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(7). Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H2SO4.
(8). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen.
(9). SO2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho
lương thực, thực phẩm.
(10). Ở điều kiện thường SO3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H2SO4.
(11). Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước.
Số nhận định đúng là:

A. 7
B. 8
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button