Phương Trình Hoá Học Lớp 10

10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2

10H2SO4 + 2Fe3O4 = 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cách viết phương trình đã cân bằng

10H2SO4 + 2Fe3O4 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
axit sulfuric Sắt(II,III) oxit sắt (III) sulfat nước lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Iron(III) sulfate Sulfur đioxit
(dung dịch) (rắn) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (mùi hắc)
Axit Muối
98 232 400 18 64

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2

10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?

cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2 là gì ?

Có khí mùi hắc thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2+ SO2

Câu 1. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

A. 6
B. 8
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết chất khí

Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 —-> ;
Cl2 + H2S —-> ;
H2SO4 + Fe3O4 —-> ;
C4H8 + H2O —> ;
H2 + CH2=CH-COOH —-> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button