10H2SO4 + 2Fe3O4 = 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
10H2SO4 | + | 2Fe3O4 | → | 3Fe2(SO4)3 | + | 10H2O | + | SO2 |
axit sulfuric | Sắt(II,III) oxit | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | ||||
Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (mùi hắc) | |||||||
Axit | Muối | |||||||
98 | 232 | 400 | 18 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 là gì ?
Có khí mùi hắc thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2
Câu 1. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Nhận biết chất khí
Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 —-> ;
Cl2 + H2S —-> ;
H2SO4 + Fe3O4 —-> ;
C4H8 + H2O —> ;
H2 + CH2=CH-COOH —-> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 2
Câu 3. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10