Phương Trình Hoá Học Lớp 10

3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO + 2S

3H2S + 2HNO3 = 4H2O + 2NO + 2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2S | hidro sulfua | khí + HNO3 | axit nitric | dd = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + S | sulfua | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S
      • Điều kiện phản ứng để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
      • Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2S + 2HNO3 4H2O + 2NO + 2S
hidro sulfua axit nitric nước nitơ oxit sulfua
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Axit nitric Nitrogen monoxide
(khí) (dd) (lỏng) (khí) (rắn)
(không màu, mùi trứng thối) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit
34 63 18 30 32

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO + 2S

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S

3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với S (sulfua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), S (sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S là gì ?

Xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S) và khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra S (sulfua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2+ 2HNO3 → 4H2+ 2NO + 2S

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Khi cho HNO3 loãng tác dụng với H2S, hiện tượng xảy ra là

A. không có hiện tượng gì.

B. có khí mùi hắc.

C. có kết tủa vàng và khí hóa nâu trong không khí.

D. có kết tủa vàng và khí mùi hắc thoát ra.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Phương trình hóa học:

2HNO3 + 3H2S → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓

Ví dụ 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau:

HNO3 + H2S → H2O + NO↑ + S↓

A. 5

B. 9

C. 11

D. 14

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Phương trình hóa học:

2HNO3 + 3H2S → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓

Tổng hệ số các chất là: 2 + 3 + 4 + 2 + 3 = 14

Ví dụ 3: Sục 2,24 lít khí H2S vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,2

B. 6,4

C. 2,24

D. 9,6

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: nH2S=0,1mol

Phương trình hóa học:

2HNO3 + 3H2S → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓

⇒ nS=nH2S=0,1mol

⇒ mS = 0,1.32 = 3,2 gam

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button