Phương Trình Hóa Học Lớp 12

O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2

O2 + CH3COOC2H5 = 4H2O + 4CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | khí + CH3COOC2H5 | Etyl axetat | rắn = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2
      • Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat) là gì ?
      • Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + CH3COOC2H5 4H2O + 4CO2
oxi Etyl axetat nước Cacbon dioxit
Ethyl acetate Carbon dioxide
(khí) (rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
32 88 18 44

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2

O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, O2 (oxi) phản ứng với CH3COOC2H5 (Etyl axetat) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat)?

Đốt cháy CH3COOC2H5 trong không khí.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CH3COOC2H5 (Etyl axetat) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOC2H5 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOC2H5 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + CH3COOC2H5 → 4H2+ 4CO2

Câu 1. Etyl axetat

Etyl axetat không tác dụng với

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, t0.

Câu B. 

Câu 2. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →

A. 6
B. 7
C. 8
D. 10

Câu B

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 3

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button