NaOH + CH3COOCH3 = CH3COONa + CH3OH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CH3COOCH3 | Metyl axetat | rắn = CH3COONa | natri acetat | rắn + CH3OH | metanol | lỏng, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH3 (Metyl axetat) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH3 (Metyl axetat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Cách viết phương trình đã cân bằng
NaOH | + | CH3COOCH3 | → | CH3COONa | + | CH3OH |
natri hidroxit | Metyl axetat | natri acetat | metanol | |||
Sodium hydroxide | Methyl acetate | Natri etanoat | ||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||
Bazơ | Muối | |||||
40 | 74 | 82 | 32 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOCH3 (Metyl axetat) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), CH3OH (metanol) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH3 (Metyl axetat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH3 (Metyl axetat)?
Cho CH3COOCH3 tác dụng với NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOCH3 (Metyl axetat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), CH3OH (metanol)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOCH3 (Metyl axetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3OH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH3 Ra CH3COONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3COONa (natri acetat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOCH3 Ra CH3OH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOCH3 (Metyl axetat) ra CH3OH (metanol)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng hóa học
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. Glucozơ
B. Metyl axetat
C. Triolein
D. Saccarozơ
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Khối lượng chất rắn
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,22
B. 6,94
C. 5,72
D. 6,28
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Lipid
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ?
A. Glucozơ
B. Metyl axetat
C. Triolein
D. Saccarozơ
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Metanol
Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3,
CO, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Xem đáp án câu 5
Câu 6. Phản ứng hóa học
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử
C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Xem đáp án câu 6
Câu 7. Bài toán liên quan đến phản ứng thủy phân của este
Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20
B. 6,94
C. 5,74
D. 6,28
Xem đáp án câu 7
Câu 8. Dạng toán liên quan tới phản ứng xà phòng hóa este
Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:
A. 200 ml
B. 150 ml
C. 100 ml
D. 300 ml
Xem đáp án câu 8
Câu 9. Bài tập xác định các chất có thể phản ứng với dung dịch NaOH
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Xem đáp án câu 9
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12