NaNO2 + NH4Cl = 2H2O + N2 + NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaNO2 | Natri nitrit | rắn + NH4Cl | amoni clorua | = H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí + NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
- Điều kiện phản ứng để NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?
- Làm cách nào để NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
Cách viết phương trình đã cân bằng
NaNO2 | + | NH4Cl | → | 2H2O | + | N2 | + | NaCl |
Natri nitrit | amoni clorua | nước | nitơ | Natri Clorua | ||||
Sodium nitrite | Ammonium chloride | natri clorua | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | ||||||
69 | 53 | 18 | 28 | 58 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, NaNO2 (Natri nitrit) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua)?
cho NaNO2 tác dụng với NH4Cl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), NaCl (Natri Clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl là gì ?
Xuất hiện khí Nito (N2) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl
Câu 1. Nhóm nito
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất
Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử