Mg + FeSO4 = Fe + MgSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Mg | magie | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn = Fe | sắt | rắn + MgSO4 | Magie sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
- Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng thế là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Mg | + | FeSO4 | → | Fe | + | MgSO4 |
magie | Sắt(II) sunfat | sắt | Magie sunfat | |||
Iron (II) sulfate | Iron | Magnesium sulfate | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | (trắng xanh) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | |||||
24 | 152 | 56 | 120 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Mg (magie) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe (sắt), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
magie tác dụng với muối sắt II sunfat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe (sắt), MgSO4 (Magie sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)
Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra MgSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4
Câu 1. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Số thí nghiện tạo thành kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng tạo kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử