Phản ứng oxi-hoá khử

2NO2 + 2S → N2 + 2SO2

2NO2 + 2S = N2 + 2SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NO2 | nitơ dioxit | khí + S | sulfua | rắn = N2 | nitơ | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2
      • Điều kiện phản ứng để NO2 (nitơ dioxit) tác dụng S (sulfua) là gì ?
      • Làm cách nào để NO2 (nitơ dioxit) tác dụng S (sulfua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2NO2 + 2S N2 + 2SO2
nitơ dioxit sulfua nitơ lưu hùynh dioxit
Nitrogen dioxide Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (khí) (khí)
(nâu đỏ) (vàng chanh) (không màu) (không màu, mùi hắc)
46 32 28 64

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2

2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra N2 (nitơ), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để NO2 (nitơ dioxit) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để NO2 (nitơ dioxit) tác dụng S (sulfua)?

cho lưu huỳnh tác dụng với NO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NO2 (nitơ dioxit) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất N2 (nitơ), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 là gì ?

Khí màu nâu đỏ Nito dioxit (NO2) nhạt dần và chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) chuyển dần từ thể rắn sang lỏng và bay hơi.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button