Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 | là Phản ứng trao đổi, Mg (magie) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat), MgSO4 (Magie sunfat) dưới điều kiện phản ứng là Không có. Mg | magie | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | lỏng = H2 | hidro | khí + K2SO4 | Kali sunfat | lỏng + MgSO4 | Magie sunfat | lỏng, Điều kiện
Phương trình phản ứng
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4
This post: Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4
- Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?
Không có
- Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat)?
Mg + 2KHSO4 –> MgSO4 + K2SO4 + H2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat), MgSO4 (Magie sunfat)
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 là gì ?
Magie tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí
→ Tham khảo thêm: Phương trình phản ứng C2H4 + H2O → C2H5OH chi tiết nhất
Ứng dụng thực tế Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4
- Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)
- Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra K2SO4 (Kali sunfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2 (hidro)
- Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra MgSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Câu hỏi trắc nghiệm bài tập liên quan Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4
Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:
A. 6 B.7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
Ví dụ 2: Cho các chất sau: Fe, Mg; FeSO4; Al; Ag; BaCl2 tác dụng với H3SO4 đặc nguội. Số phản ứng xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Fe; Al thụ động trong H2SO4 đặc nguội.
Phương trình phản ứng: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
BaCl2 + 2H2SO4 → BaSO4 + HCl
Ví dụ 3:Cho 4,8 g Mg tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được V lít khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 5,6 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
nSO2 = nMg = 0,2 mol ⇒ V = 22,4 lít
Mời các bạn tham khảo một số tài liệu quan
………………………
Mầm Non Ánh Dương đã gửi tới bạn phương trình hóa học Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4, khi cho dung dịch Mg (magie) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat), MgSO4 (Magie sunfat). Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp các thông tin cần thiết cho các bạn.
Chúc các bạn học tập tốt.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9