I2 + 2Na2S2O3 = 2NaI + Na2S4O6 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
I2 | Iot | rắn + Na2S2O3 | natri thiosulfat | rắn = NaI | natri iodua | rắn + Na2S4O6 | Natri tetrathionat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
- Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) là gì ?
- Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
Cách viết phương trình đã cân bằng
I2 | + | 2Na2S2O3 | → | 2NaI | + | Na2S4O6 |
Iot | natri thiosulfat | natri iodua | Natri tetrathionat | |||
Sodium iodide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(đen) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | |||||
254 | 158 | 150 | 270 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 là Phản ứng oxi-hoá khử, I2 (Iot) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) để tạo ra NaI (natri iodua), Na2S4O6 (Natri tetrathionat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat)?
Cho iot tác dụng với natri thiosunfat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2 (Iot) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất NaI (natri iodua), Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 là gì ?
Chất rắn màu tím đen Iod (I2) tan dần.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra NaI
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra NaI (natri iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra NaI (natri iodua)
Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra Na2S4O6
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra NaI
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra NaI (natri iodua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra NaI (natri iodua)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra Na2S4O6
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2S4O6 (Natri tetrathionat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử