I2 + 2KClO3 = Cl2 + 2KIO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
I2 | Iot | rắn + KClO3 | kali clorat | rắn = Cl2 | clo | khí + KIO3 | Kali iodat | bột, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
- Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?
- Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
I2 | + | 2KClO3 | → | Cl2 | + | 2KIO3 |
Iot | kali clorat | clo | Kali iodat | |||
Potassium chlorate | Chlorine | |||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (bột) | |||
(đen tím) | (trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | ||||||
254 | 123 | 71 | 214 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, I2 (Iot) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), KIO3 (Kali iodat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat)?
cho iot tác dụng với muối kali clorat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là I2 (Iot) tác dụng KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất Cl2 (clo), KIO3 (Kali iodat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3 là gì ?
Màu tím đen của Iod (I2) tan dần và xuất hiện màu vàng lục của khí Clo (Cl2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra KIO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra KIO3 (Kali iodat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra KIO3 (Kali iodat)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KIO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KIO3 (Kali iodat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KIO3 (Kali iodat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình I2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KIO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử