H2SO4 + Na2SO3 = H2O + Na2SO4 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dd + Na2SO3 | natri sulfit | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | dd + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2SO4 | + | Na2SO3 | → | H2O | + | Na2SO4 | + | SO2 |
axit sulfuric | natri sulfit | nước | natri sulfat | lưu hùynh dioxit | ||||
Sulfuric acid; | Sodium sulfite | Sodium sulfate | Sulfur đioxit | |||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | (khí) | ||||
(không màu, không mùi) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
98 | 126 | 18 | 142 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là gì ?
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + … (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + … (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + … (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + … (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + … (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + … (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Câu A. X, Y, Z, G.
Câu 2. Phản ứng hóa học
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu A. 4
Câu 3. Phản ứng tạo khí SO2
Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu D. 8
Câu 4. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Câu B. 8
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10