Phản ứng H2SO4 + Na2SO3 = H2O + Na2SO4 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + Na2SO3 | natri sulfit | lỏng = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?
Không có
This post: H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit)?
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 10% vào ống nghiệm đựng dung dịch muối natri sunfit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là gì ?
Sủi bọt khí, khí không màu mùi sốc khó chịu thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Bài tập vận dụng
Câu 1. Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. Na2SO3+ H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O.
B. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
C. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3.
D. C + 2H2SO4 đặc → 2SO2+ CO2 + 2H2O.
Câu 2. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết hai khí SO2 và SO3
A. dung dịch Br2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch BaCl2
Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
Câu 4. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) MnO2 + HCl → khí X;
(2) FeS + HCl → khí Y;
(3) Na2SO3 + HCl → khí Z;
(4) NH4HCO3 + NaOH (dư) → khí G.
Những khí sinh ra tác dụng được với NaOH là
A. Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Z, G.
D. X, Y, Z.
(2) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (Y)
(3) Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 (Z) + H2O
(4) NH4HCO3 + 2NaOH (dư) → Na2CO3 + NH3(G) + 2H2O
=> những khí tác dụng được với NaOH là: Cl2 (X), H2S (Y), SO2 (Z)
Câu 5. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây:
A. cồn.
B. muối ăn.
C. xút.
D. giấm ăn
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Câu 6. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Khí SO2
A. BaO, K2SO4, Ca(OH)2
B. KOH, CaO, H2O
C. Ca(OH)2, H2O, BaCl2
D. KCl, H2O, CaO
Câu 7. Hòa tan V lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được 10,02 gam hỗn hợp hai muối. Tìm giá trị của V
A. 2,016 lít.
B. 1,344 lít.
C. 0,672 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 8. SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường là do
A. SO2 là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí.
B. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C. SO2 là khí độc, tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại.
D. SO2 là một oxit axit mạnh
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 8