H2SO4 + Cu2O = Cu + H2O + CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Cu2O | Đồng(I) oxit | rắn = Cu | đồng | rắn + H2O | nước | lỏng + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2SO4 | + | Cu2O | → | Cu | + | H2O | + | CuSO4 |
axit sulfuric | Đồng(I) oxit | đồng | nước | Đồng(II) sunfat | ||||
Sulfuric acid; | Copper(I) oxide | Copper | Copper(II) sulfate | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (đỏ) | (đỏ) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Axit | Muối | |||||||
98 | 143 | 64 | 18 | 160 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit)?
cho Cu2O tác dụng với dung dịch axit sunfuric
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 là gì ?
Chất rắn màu đỏ gạch của Đồng I oxit dần dần chuyển sang màu sáng dần thành Đồng (Cu).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử