Phản ứng oxi-hoá khử

2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2

2FeS2 + 14H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS2 | Pyrit sắt | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2
      • Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
      • Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2FeS2 + 14H2SO4 Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2
Pyrit sắt axit sulfuric sắt (III) sulfat nước lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Iron(III) sulfate Sulfur đioxit
(rắn) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (khí)
(vàng đồng nhạt) (không màu) (nâu nhạt) (không màu) (không màu, mùi hắc)
Axit Muối
120 98 400 18 64

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2

2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

cho FeS2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2FeS2 + 14H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 14H2+ 15SO2

Câu 1. Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

A. 6
B. 7
C. 9
D. 8

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button