H2S + 6HNO3 = 4H2O + 6NO2 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2S | hidro sulfua | khí + HNO3 | axit nitric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
- Điều kiện phản ứng để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2S | + | 6HNO3 | → | 4H2O | + | 6NO2 | + | SO2 |
hidro sulfua | axit nitric | nước | nitơ dioxit | lưu hùynh dioxit | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Axit nitric | Nitrogen dioxide | Sulfur đioxit | |||||
(khí) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu, mùi trứng thối) | (không màu) | (không màu) | (nâu) | (không màu, mùi hắc) | ||||
Axit | Axit | |||||||
34 | 63 | 18 | 46 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho khí H2S tác dụng với dung dịch axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2 là gì ?
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) và khí nâu đỏ Nito dioxit (NO2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử