H2O + SO3 = H2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + SO3 | sulfuarơ | lỏng = H2SO4 | axit sulfuric | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2O + SO3 → H2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + SO3 → H2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + SO3 → H2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + SO3 → H2SO4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + SO3 → H2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2O | + | SO3 | → | H2SO4 |
nước | sulfuarơ | axit sulfuric | ||
Sulfur trioxit | Sulfuric acid; | |||
(lỏng) | (lỏng) | (dd) | ||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | ||
Axit | ||||
18 | 80 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2O + SO3 → H2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2O + SO3 → H2SO4
H2O + SO3 → H2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ)?
cho SO3 sục qua H2O.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + SO3 → H2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO3 (sulfuarơ) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + SO3 → H2SO4
SO3 chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric.
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ SO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + SO3 → H2SO4
Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Sơ đồ điều chế H2SO4 trong công nghiệp là:
A. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
B. S → SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2→ S → SO2 → SO3 → H2SO4
D. S → H2S →SO2 → SO3 → H2SO4
Phương trình hóa học
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 (k) → 2SO3 (k)
SO3 + H2O → H2SO4
Câu 2. Hòa tan hết m gam SO3 vào nước thu được 196 gam dung dịch axit sunfuric có nồng độ 15%. Khối lượng m gam SO3 là
A. 20g
B. 15g
C. 25g
D. 10g
nH2SO4 = mH2SO4/MH2SO4 = (196.12,5/100)/98 = 0,25 (mol)
⇒ nSO3 = nH2SO4 = 0,25 (mol)
⇒ mSO3 = 0,25.80 = 20 g
Câu 3. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol H2SO4 vào dung dịch Y chứa 1 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không màu
D. Màu tím
Câu 4. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2
B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2
C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2
D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2
Câu 5. Khí sunfurơ được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?
A. Muối natri sunfit và axit cacbonic
B. Muối natri sunfit và dung dịch axit clohiđric
C. Muối natri sunfat và dung dịch axit clohiđric
D. Muối natri sunfat và muối đồng (II) clorua
Câu 6. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Câu 7. Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO, K2O, CuO, Na2O
B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO
C. CaO, K2O, BaO, Na2O
D. Li2O, K2O, CuO, Na2O
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10