H2 + S = H2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2 | hidro | khí + S | sulfua | rắn = H2S | hidro sulfua | khí, Điều kiện Nhiệt độ < 350
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình H2 + S → H2S
- Điều kiện phản ứng để H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) là gì ?
- Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng S (sulfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2 + S → H2S là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2 + S → H2S ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2 + S → H2S
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2 + S → H2S
Cách viết phương trình đã cân bằng
H2 | + | S | → | H2S |
hidro | sulfua | hidro sulfua | ||
Hydrogen | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | |||
(khí) | (rắn) | (khí) | ||
(không màu) | (vàng chanh) | (không màu) | ||
Axit | ||||
2 | 32 | 34 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: H2 + S → H2S
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình H2 + S → H2S
H2 + S → H2S là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 350
Điều kiện phản ứng để H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) là gì ?
Nhiệt độ: < 350
Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng S (sulfua)?
cho hidro tác dụng với lưu huỳnh
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2 + S → H2S là gì ?
có khí mùi hắc thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2 + S → H2S
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2S (hidro sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ S Ra H2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra H2S (hidro sulfua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2 + S → H2S
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2 + S → H2S
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2 + S → H2S
Câu 1. Ozon
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Sunfua
Khi cho khí clo tác dụng với lưu huỳnh sẽ tạo ra khí có mùi, màu gì?
A. mùi trứng thối, không màu
B. mùi sốc, màu vàng
C. mùi khai, màu vàng nhạt
D. mùi thơm, màu xanh lục
Xem đáp án câu 2
Câu 3. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng hoá hợp