FeS2 + 8HNO3 = 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeS2 | Pyrit sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch đặc = H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dd + NO | nitơ oxit | khí + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
- Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeS2 | + | 8HNO3 | → | 2H2O | + | 2H2SO4 | + | 5NO | + | Fe(NO3)3 |
Pyrit sắt | axit nitric | nước | axit sulfuric | nitơ oxit | Sắt(III) nitrat | |||||
Axit nitric | Sulfuric acid; | Nitrogen monoxide | Iron(III) nitrate | |||||||
(rắn) | (dung dịch đặc) | (lỏng) | (dd) | (khí) | (dd) | |||||
(vàng đồng nhạt) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Axit | Muối | ||||||||
120 | 63 | 18 | 98 | 30 | 242 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho FeS2 tác dụng với dung dịch axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 là gì ?
có khí thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe(NO3)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3
Câu 1. Phương trình phản ứng
Cho các phương trình phản ứng sau, phương trình nào có tổng hệ số cân bằng cao nhất?
(1) HNO3 + Fe3O4 →
(2). FeS2 + HNO3 →
(3). Fe2(SO4)3 + 6H2O
(4). Fe(NO3)2 + H2O + NH3 →
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 10
B. 14
C. 18
D. 22
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài toán nâng cao về hóa vô cơ
Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ đều là NO. Giá trị của m là:
A. 32,96.
B. 9,92.
C. 30,72.
D. 15,68.
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử