4FeCO3 + O2 = 2Fe2O3 + 4CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCO3 | sắt (II) cacbonat | rắn + O2 | oxi | khí = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
- Điều kiện phản ứng để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng O2 (oxi) là gì ?
- Làm cách nào để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng O2 (oxi)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
4FeCO3 | + | O2 | → | 2Fe2O3 | + | 4CO2 |
sắt (II) cacbonat | oxi | sắt (III) oxit | Cacbon dioxit | |||
Iron (II) carbonate | Iron(III) oxide | Carbon dioxide | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (khí) | |||
(lục) | (không màu) | (đỏ) | (không màu) | |||
Muối | ||||||
116 | 32 | 160 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCO3 (sắt (II) cacbonat) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng O2 (oxi) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng O2 (oxi)?
Fe2CO3 bị oxi hóa bởi oxi
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 là gì ?
có khí không màu thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
Câu 1. Số thí nghiệm tạo thành kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Hỗn hợp chất rắn
Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ?
A. BaSO4
B. BaO và BaSO4
C. BaSO4 và Fe2O3
D. BaSO4, BaO và Fe2O3.
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng tạo kim loại
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Hợp chất sắt
Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X.
X là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe.
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử