FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 = Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | rắn + H2O | nước | lỏng + CH3NH2 | Metylamin | khí = Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | kt + CH3NH3Cl | Aminometan hidroclorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng CH3NH2 (Metylamin) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng CH3NH2 (Metylamin)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Cách viết phương trình đã cân bằng
FeCl2 | + | 2H2O | + | 2CH3NH2 | → | Fe(OH)2 | + | 2CH3NH3Cl |
sắt (II) clorua | nước | Metylamin | Sắt(II) hidroxit | Aminometan hidroclorua | ||||
Iron(II) hydroxide | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (kt) | (rắn) | ||||
(không màu) | (mùi khai, khó chịu) | (trắng xanh) | ||||||
Muối | Bazơ | |||||||
127 | 18 | 31 | 90 | 68 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CH3NH2 (Metylamin) để tạo ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng CH3NH2 (Metylamin) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng CH3NH2 (Metylamin)?
cho metyl amin tác dụng với dd FeCl2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng CH3NH2 (Metylamin) và tạo ra chất Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl là gì ?
có kết tủa trắng xanh.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra CH3NH3Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra CH3NH3Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3NH2 Ra Fe(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH2 (Metylamin) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH2 (Metylamin) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3NH2 Ra CH3NH3Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3NH2 (Metylamin) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3NH2 (Metylamin) ra CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Câu 1. Metyl amin
Dung dịch metyl amin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất
nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?
A. CH2=CH-COOH, NH3 và FeCl2.
B. NaOH, HCl và AlCl3.
C. CH3COOH, FeCl2 và HNO3.
D. Cu, NH3 và H2SO4.
Câu C.
Câu 2. Sản phẩm phản ứng
Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO —> ;
C2H5OH + HBr —-> ;
Ca(OH)2 + Cl2 —> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 —> ;
H2O + Li —> ;
C2H2 —>
H2O + NH3 + FeSO4 —> ;
Fe(NO3)2 + Na2S —> ;
FeS + HNO3 —–>
H2SO4 + CuCO3 —-> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 —-> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu C.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12