Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 = (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí = (NH4)2SO4 | amoni sulfat | rắn + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
- Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe2(SO4)3 | + | H2O | + | NH3 | → | (NH4)2SO4 | + | Fe(OH)3 |
sắt (III) sulfat | nước | amoniac | amoni sulfat | Sắt(III) hidroxit | ||||
Iron(III) sulfate | Ammonia | Iron(III)trihydroxide | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(vàng nâu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | |||||
400 | 18 | 17 | 132 | 107 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac)?
cho muối sắt III sunfat tác dụng với NH3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 là gì ?
xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra (NH4)2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra (NH4)2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra (NH4)2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử