Phản ứng oxi-hoá khử

14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO

14HNO3 + 3Cu2O = 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Cu2O | Đồng(I) oxit | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO
      • Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

14HNO3 + 3Cu2O 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO
axit nitric Đồng(I) oxit Đồng nitrat nước nitơ oxit
Axit nitric Copper(I) oxide Copper(II) nitrate Nitrogen monoxide
(dung dịch) (rắn) (dd) (lỏng) (khí)
(không màu) (đỏ) (xanh lam) (không màu) (không màu)
Axit Muối
63 143 188 18 30

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2O + 4NO

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO

14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit)?

cho Cu2O tác dụng với dd axit HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2O (Đồng(I) oxit) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO là gì ?

Chất rắn màu đỏ gạch Đồng I oxit (Cu2O) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí Nito oxit (NO) hóa nâu ngoài không khí sinh ra trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2O Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2O (Đồng(I) oxit) ra NO (nitơ oxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 14HNO3 + 3Cu2O → 6Cu(NO3)2 + 7H2+ 4NO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button