Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4

Fe2O3 + 2H3PO4 = 3H2O + 2FePO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + H3PO4 | axit photphoric | lỏng = H2O | nước | lỏng + FePO4 | Iron(III) phosphate | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4
      • Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe2O3 + 2H3PO4 3H2O + 2FePO4
sắt (III) oxit axit photphoric nước Iron(III) phosphate
Iron(III) oxide
(rắn) (lỏng) (lỏng) (rắn)
(đỏ) (không màu) (không màu) (trắng)
160 98 18 151

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4

Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), FePO4 (Iron(III) phosphate) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric)?

H3PO4 tác dụng Fe2O3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), FePO4 (Iron(III) phosphate)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FePO4 (Iron(III) phosphate) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra FePO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)

Phương Trình Điều Chế Từ H3PO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H3PO4 Ra FePO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2+ 2FePO4

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch không chuyển màu.

Hướng dẫn giải

Đáp án : B

Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4).    B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).     D. (1), (3), (5).

Hướng dẫn giải

Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

Đáp án : C

Ví dụ 3: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:

A. FeS2.    B. Fe3O4.    C. Fe2O3.    D. FeCO3.

Hướng dẫn giải

Quặng hematit đỏ là Fe2O3

Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O

Quặng xiđerit là FeCO3

Quặng manhetit là Fe3O4

Đáp án : B

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button