Fe2O3 + 2H3PO4 = 3H2O + 2FePO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + H3PO4 | axit photphoric | lỏng = H2O | nước | lỏng + FePO4 | Iron(III) phosphate | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
- Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) là gì ?
- Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe2O3 | + | 2H3PO4 | → | 3H2O | + | 2FePO4 |
sắt (III) oxit | axit photphoric | nước | Iron(III) phosphate | |||
Iron(III) oxide | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | |||
(đỏ) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||
160 | 98 | 18 | 151 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), FePO4 (Iron(III) phosphate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric)?
H3PO4 tác dụng Fe2O3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), FePO4 (Iron(III) phosphate)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FePO4 (Iron(III) phosphate) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2O3 Ra FePO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)
Phương Trình Điều Chế Từ H3PO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H3PO4 Ra FePO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra FePO4 (Iron(III) phosphate)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe2O3 + 2H3PO4 → 3H2O + 2FePO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O
3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O
Đáp án : C
Ví dụ 3: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Hướng dẫn giải
Quặng hematit đỏ là Fe2O3
Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O
Quặng xiđerit là FeCO3
Quặng manhetit là Fe3O4
Đáp án : B
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10