Fe + 4HCl + NaNO3 = 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + HCl | axit clohidric | dung dịch + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | rắn + NO | nitơ oxit | khí + FeCl3 | Sắt triclorua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe | + | 4HCl | + | NaNO3 | → | 2H2O | + | NaCl | + | NO | + | FeCl3 |
sắt | axit clohidric | Natri Nitrat | nước | Natri Clorua | nitơ oxit | Sắt triclorua | ||||||
Iron | Natri nitrat | natri clorua | Nitrogen monoxide | Iron(III) chloride | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
56 | 36 | 85 | 18 | 58 | 30 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat)?
sắt tác dụng với dung dịch NaNO3/HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit), FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 là gì ?
có khí thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NaCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO3 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3
Câu 1. Sắt
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X là
A. NaNO3, HCl.
B. H2SO4, Na2SO4.
C. HCl, H2SO4
D. CuSO4, Fe2(SO4)3.
Câu A.
Câu 2. Phản ứng
Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu A.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12