Fe + 2H2SO4 = 2H2O + SO2 + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe | sắt | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
- Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Fe | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | FeSO4 |
sắt | axit sulfuric | nước | lưu hùynh dioxit | Sắt(II) sunfat | ||||
Iron | Sulfuric acid; | Sulfur đioxit | Iron (II) sulfate | |||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | ||||
(đỏ nâu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (xanh ngọc) | ||||
Axit | Muối | |||||||
56 | 98 | 18 | 64 | 152 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu
Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Điều kiện khác: nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu
Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4 là gì ?
thanh sắt tan dần tạo thành dung dịch màu xanh ngọc, có khí thoát ra mùi sốc
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra FeSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. Phương trình hóa học xảy ra là;
A. Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2
C. 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
D. 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Ví dụ 2: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịc axit sunfuric loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2
nFe = 5,6/56=0,1 mol ⇒ nH2 = nFe = 0,1 mol ⇒ VH2 = 22,4.0,1 = 2,24 lít
Ví dụ 3Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng.
Hướng dẫn giải
Đáp án D:
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9