Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4

Fe + 2H2SO4 = 2H2O + SO2 + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4
      • Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
      • Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 9   Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 12   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học vô cơ   Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 2H2SO4 2H2O + SO2 + FeSO4
sắt axit sulfuric nước lưu hùynh dioxit Sắt(II) sunfat
Iron Sulfuric acid; Sulfur đioxit Iron (II) sulfate
(rắn) (lỏng) (lỏng) (khí) (lỏng)
(đỏ nâu) (không màu) (không màu) (không màu) (xanh ngọc)
Axit Muối
56 98 18 64 152

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + FeSO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4

Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu

Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Điều kiện khác: nhiệt độ cao; Fe dư, H2SO4 đặc, thiếu

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4 là gì ?

thanh sắt tan dần tạo thành dung dịch màu xanh ngọc, có khí thoát ra mùi sốc

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2H2SO4 → 2H2+ SO2 + FeSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?

Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. Phương trình hóa học xảy ra là;

A. Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2

B. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

C. 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

D. 2Fe + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Ví dụ 2: Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịc axit sunfuric loãng dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lít    B. 2,24 lít    C. 5,6 lít    D. 4,48 lít

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Phương trình phản ứng: Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + H2

nFe = 5,6/56=0,1 mol ⇒ nH2 = nFe = 0,1 mol ⇒ VH2 = 22,4.0,1 = 2,24 lít

Ví dụ 3Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):

A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric

B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat

C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric

D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng.

Hướng dẫn giải

Đáp án D:

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button