Phản ứng oxi-hoá khử

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Fe + 2FeCl3 = 3FeCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Fe | sắt | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ đun sôi, Dung môi tetrahydrofuran

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
      • Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
      • Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 2FeCl3 3FeCl2
sắt Sắt triclorua sắt (II) clorua
Iron Iron(III) chloride
(rắn) (dung dịch) (dung dịch)
(trắng xám) (vàng nâu) (lục nhạt)
Muối Muối
56 162 127

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran

Điều kiện phản ứng để Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Nhiệt độ: đun sôi Dung môi: tetrahydrofuran

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?

cho sắt tác dụng với muối sắt III clorua

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 là gì ?

Chất rắn màu trắng Sắt (Fe) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Câu 1. Chuyển hóa

Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 –(t0)–> X –(COdu)–> Y –(FeCl3 )–> Z –T–> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:

A. FeO và NaNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. FeO và AgNO3.
D. Fe2O3 và AgNO3.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Quá trình ăn mòn điện hóa

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kim loại rắn

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Dãy điện hóa kim loại

Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3 ?

A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Các chất tác dụng với muối FeCl3

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3 ?

A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Ca

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:

A. 6
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Xác định kim loại

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Phản ứng chứa một dung dịch muối

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Dung dịch muối không tác dụng với Fe

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :

A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Tính V

Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên là :

A. 0,7 lít
B. 0,8 lít
C. 0,9 lít
D. 1 lít

Xem đáp án câu 10

Câu 11. Phản ứng

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2

Xem đáp án câu 11

Câu 12. số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 12

Câu 13. Bài tập xác định sản phẩm của phản ứng hóa học vô cơ

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 13

Câu 14. Bài tập tách kim loại ra khỏi hỗn hợp

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?

A. Dung dịch AgNO3 dư
B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 dư

Xem đáp án câu 14

Câu 15. Bài tập xác định phản ứng oxi hóa – khử

Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Fe vào dd FeCl3 (2) Cho dd HCl vào dd Fe(NO3)2 (3) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (4) Sục khí H2S vào dd NaOH (5) Sục khí CO2 vào dd NaAlO2 (6) Cho Cu vào dd H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi – hóa khử xảy ra là:

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 15

Câu 16. Dạng bài đếm số phản ứng thu được 1 muối tan

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 16

Câu 17. Xác định chất

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF

Xem đáp án câu 17

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button