Cu(OH)2 + 2C12H22O11 = 2H2O + (C12H22O11)2Cu | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + C12H22O11 | saccarozo | rắn = H2O | nước | lỏng + (C12H22O11)2Cu | phức đồng saccarozo | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
- Điều kiện phản ứng để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) là gì ?
- Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
- Phản ứng thủy phân là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu(OH)2 | + | 2C12H22O11 | → | 2H2O | + | (C12H22O11)2Cu |
Đồng (II) hidroxit | saccarozo | nước | phức đồng saccarozo | |||
Copper(II) hydroxide | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (kt) | |||
(xanh) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam đậm) | |||
Muối | ||||||
98 | 342 | 18 | 748 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C12H22O11 (saccarozo) để tạo ra H2O (nước), (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C12H22O11 (saccarozo) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C12H22O11 (saccarozo) và tạo ra chất H2O (nước), (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo) (trạng thái: kt) (màu sắc: xanh lam đậm), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh), C12H22O11 (saccarozo) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra (C12H22O11)2Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)
Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ C12H22O11 Ra (C12H22O11)2Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C12H22O11 (saccarozo) ra (C12H22O11)2Cu (phức đồng saccarozo)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
Phản ứng thủy phân là gì ?
Phản ứng của một muối (trong thành phần có gốc axit yếu hay bazơ yếu) với nước trong đó gốc axit yếu kết hợp với ion H+ tạo thành axit yếu này và gốc bazơ yếu kết hợp với ion OH- tạo thành bazơ yếu này.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thủy phân
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → 2H2O + (C12H22O11)2Cu
Câu 1. Bài tập nhận biết dung dịch hợp chất hữu cơ
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?
A. Cu(OH)2/ OH
B. NaOH
C. HNO3
D. AgNO3 / NH3
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Bài tập xác định cacbohyđrat dựa vào chuỗi phản ứng
Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: Z —(Cu(OH)2/OH–)® dung dịch xanh lam —to® kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Mantozo
D. Fructozo
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về khả năng phản ứng với Cu(OH)2 của cacbohyđrat
Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2.
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12