CuO + H2O = Cu(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CuO | Đồng (II) oxit | rắn + H2O | nước | lỏng = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | kết tủa, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ thường
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình CuO + H2O → Cu(OH)2
- Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2O (nước) là gì ?
- Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2O (nước)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2O → Cu(OH)2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + H2O → Cu(OH)2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + H2O → Cu(OH)2
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CuO + H2O → Cu(OH)2
Cách viết phương trình đã cân bằng
CuO | + | H2O | Cu(OH)2 | ||||||
Đồng (II) oxit | nước | Đồng (II) hidroxit | |||||||
Copper(II) oxide | Copper(II) hydroxide | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (kết tủa) | |||||||
(đen) | (không màu) | (xanh lam) | |||||||
Muối | |||||||||
80 | 18 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: CuO + H2O → Cu(OH)2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình CuO + H2O → Cu(OH)2
CuO + H2O → Cu(OH)2 là Phản ứng hoá hợp, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện phản ứng để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2O (nước) là gì ?
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2O (nước)?
Cho vào ống nghiệm một lượng nhỏ CuO. Sau đó, rót 1 ít nước vào ống nghiệm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2O → Cu(OH)2 là gì ?
Phản ứng không xảy ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + H2O → Cu(OH)2
Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ (như Na2O, K2O, CaO,…) tạo ra các hiđroxit tương ứng, NaOH, KOH, Ca(OH)2. Tuy nhiên, cũng có một số oxit bazơ (MgO, CuO, ZnO, Al2O3, FeO, Fe2O3) không thể phản ứng được với H2O.
Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + H2O → Cu(OH)2
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phương trình không xảy ra phản ứng là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng hoá hợp