Cu + 2H2SO4 = 2H2O + SO2 + CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | đặc, nóng = H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
- Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 |
đồng | axit sulfuric | nước | lưu hùynh dioxit | Đồng(II) sunfat | ||||
Copper | Sulfuric acid; | Sulfur đioxit | Copper(II) sulfate | |||||
(rắn) | (đặc, nóng) | (lỏng) | (khí) | (dd) | ||||
(đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Axit | Muối | |||||||
64 | 98 | 18 | 64 | 160 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
Cho vào ống nghiệm 1 ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 là gì ?
Chất rắn màu đỏ Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) sinh ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
H2SO4 đặc, nóngtác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2 và dung dịch CuSO4 màu xanh lam.
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
Câu 1. Bài toán khối lượng
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4,48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12
Câu B. 11,2
Câu 2. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu C. 8
Câu 3. Phản ứng hóa học
Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu A. 3
Câu 4. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu C. 8
Câu 5. Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội ; (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ ; (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH ; (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl ; (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu C. 8
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10