Cl2 + H2O + NaHSO3 = 2HCl + NaHSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + NaHSO3 | Natri bisulfit | rắn = HCl | axit clohidric | dd + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 | + | H2O | + | NaHSO3 | → | 2HCl | + | NaHSO4 |
clo | nước | Natri bisulfit | axit clohidric | Natri hidro sunfat | ||||
Chlorine | Sodium hydrogen sulfite | |||||||
(khí) | (lỏng) | (rắn) | (dd) | (rắn) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Axit | Muối | ||||||
71 | 18 | 104 | 36 | 120 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaHSO3 (Natri bisulfit) để tạo ra HCl (axit clohidric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaHSO3 (Natri bisulfit) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaHSO3 (Natri bisulfit) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4 là gì ?
Màu vàng lục của khí Clo (Cl2) mất màu trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaHSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaHSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO3 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO3 Ra NaHSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO3 (Natri bisulfit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2O + NaHSO3 → 2HCl + NaHSO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử