Phản ứng oxi-hoá khử

2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2

2O2 + SiH4 = 2H2O + SiO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | + SiH4 | Silan | = H2O | nước | + SiO2 | Silic dioxit | , Điều kiện Nhiệt độ 150, Điều kiện khác cháy trong không khí

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2
      • Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng SiH4 (Silan) là gì ?
      • Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SiH4 (Silan)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2O2 + SiH4 2H2O + SiO2
oxi Silan nước Silic dioxit
32 32 18 60

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2

2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SiH4 (Silan) để tạo ra H2O (nước), SiO2 (Silic dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 150°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Điều kiện phản ứng để O2 (oxi) tác dụng SiH4 (Silan) là gì ?

Nhiệt độ: 150°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SiH4 (Silan)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với SiH4 (Silan) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng SiH4 (Silan) và tạo ra chất H2O (nước), SiO2 (Silic dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2 là gì ?

Xuất hiện chất rắn màu trắng silic oxit (SiO2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra SiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SiO2 (Silic dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SiO2 (Silic dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ SiH4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiH4 (Silan) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiH4 (Silan) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ SiH4 Ra SiO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiH4 (Silan) ra SiO2 (Silic dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiH4 (Silan) ra SiO2 (Silic dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2O2 + SiH4 → 2H2+ SiO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button