Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phản ứng Cl2 + H2O = HCl + HClO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng = HCl | axit clohidric | dd + HClO | Hypochlorous acid | dd, Điều kiện

Cl2 + H2O → HCl + HClO

Cl2 + H2O → HCl + HClO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra HCl (axit clohidric), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Không có

This post: Cl2 + H2O → HCl + HClO

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước)?

Dẫn khí clo bào cốc đựng nước, nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), HClO (Hypochlorous acid)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2O → HCl + HClO là gì ?

Dung dịch nước Clo (Cl2) có màu vàng lục. Giấy qùy tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phản ứng của clo với nước xảy ra theo hai chiều ngược nhau. Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất : Cl2, HCl, HClO nên có mày vàng lục, mùi hắc của khí clo. Lúc đầu dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ , nhưng nhanh chóng bị mất màu do tác dụng oxi hoá mạnh của axit hipoclorơ HClO.

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HClO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HClO (Hypochlorous acid)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HClO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng) là gì ?

Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + H2O → HCl + HClO

Câu 1. Bảng tuần hoàn

Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10–19 Culông. Cho các nhận định sau về X:
(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
(2) X là nguyên tử phi kim
(3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ có tính oxi hóa.
(4) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử X trong phân tử kém bền hơn liên kết hóa học giữa các nguyên tử N trong phân tử N2.
Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu C. 3

Câu 2. Oxi hóa – khử

Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + H2O → HCl + HClO (1)
Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl (2)
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?

A. Là chất oxi hóa
B. Là chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. A,B,C đều đúng

Câu C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 3. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;

A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Câu D. 4

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button