Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 = 8H2O + 6FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cl2 | clo | khí + HCl | axit clohidric | dung dịch + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = H2O | nước | lỏng + FeCl3 | Sắt triclorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
- Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
- Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
Cách viết phương trình đã cân bằng
Cl2 | + | 16HCl | + | 2Fe3O4 | → | 8H2O | + | 6FeCl3 |
clo | axit clohidric | Sắt(II,III) oxit | nước | Sắt triclorua | ||||
Chlorine | Iron(III) chloride | |||||||
(khí) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | ||||
(vàng lục) | (không màu) | (nâu đen) | (không màu) | (vàng nâu) | ||||
Axit | Muối | |||||||
71 | 36 | 232 | 18 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Cl2 (clo) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
cho clo tác dụng với Fe3O4 trong môi trường axit.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3 là gì ?
Kết tủa hỗn hợp sắt từ Fe3O4 (FeO.Fe2O3) nâu đậm tan dần trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 16HCl + 2Fe3O4 → 8H2O + 6FeCl3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử