Phản ứng CaCO3 + 2HCl = H2O + CO2 + CaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
CaCO3 | canxi cacbonat | rắn + HCl | axit clohidric | dd = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí + CaCl2 | Canxi diclorua | dd, Điều kiện
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
Không có
This post: CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric)?
cho CaCO3 tác dụng HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là gì ?
Chất rắn màu trắng Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần và sinh ra khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với muối. CO2 được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi.
Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2
Câu 1. Axit HCl
Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là
A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%
C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%
D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%
Câu A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
Câu 2. phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 –> ;
NaOH + HF –> ;
O2 + CH2=CH2 –> ;
H2 + S –> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH –> ;
O2 + C4H8O –> ;
Cl2 + H2O –> ;
CaCO3 + HCl –> ;
Al(OH)3 + H2SO4 —> ;
C6H5CH(CH3)2 –t0–> ;
Mg + BaSO4 –> ;
FeO + O2 –> ;
Al + H2O + KOH –> ;
Fe2O3 + HNO3 —> ;
(CH3COO)2Ca –t0–> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH –> ;
Cl2 + NH3 –> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 –> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 —> ;
NaOH + NH4HSO3 —> ;
H2O + KAlO2 + CO2 –> ;
Cl2 + F2 –> ;
K2CO3 –t0–> ;
Cl2 + H2S –> ;
NaOH + FeSO4 —> ;
Ag + Br2 –> ;
H2SO4 + Fe3O4 —> ;
C4H8 + H2O –> ;
H2 + CH2=CH-COOH –> ;
Br2 + C6H5NH2 —> ;
A. 24
B. 16
C. 8
D. 4
Câu D. 4
Câu 3. Bài toán về tính chất hóa học của clorua vôi
Để clorua vôi trong không khí 1 thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hh X gồm 3 chất. Cho hh X vào dd HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là:
A. 20,00%
B. 25,00%
C. 12,50%
D. 6,67%
Câu C. 12,50%
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 8