C2H2 + CH3COOH = CH3COOCH=CH2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C2H2 | Axetilen | khí + CH3COOH | acid acetic | lỏng = CH3COOCH=CH2 | Vinyl axetat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
- Điều kiện phản ứng để C2H2 (Axetilen) tác dụng CH3COOH (acid acetic) là gì ?
- Làm cách nào để C2H2 (Axetilen) tác dụng CH3COOH (acid acetic)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Cách viết phương trình đã cân bằng
C2H2 | + | CH3COOH | → | CH3COOCH=CH2 |
Axetilen | acid acetic | Vinyl axetat | ||
Acid ethanoic | Ethenyl etanoat | |||
(khí) | (lỏng) | (rắn) | ||
(không màu) | (không màu) | |||
26 | 60 | 0 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H2 (Axetilen) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để C2H2 (Axetilen) tác dụng CH3COOH (acid acetic) là gì ?
Không có
Làm cách nào để C2H2 (Axetilen) tác dụng CH3COOH (acid acetic)?
C2H2 khử CH3COOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H2 (Axetilen) tác dụng CH3COOH (acid acetic) và tạo ra chất CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOCHCH2 (Vinyl axetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H2 (Axetilen) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C2H2 Ra CH3COOCH=CH2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat)
Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOH Ra CH3COOCH=CH2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOCH=CH2 (Vinyl axetat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Câu 1. Chất tác dụng acid acetic
Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu B. 7
Câu 2. Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa
Cho dãy chuyển hóa: CH4 –(1500 oC)® X —-(H2O)® Y —-(H2)® Z—-(O2)® T —(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là
A. CH3COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
Câu D. CH3COOCH=CH2
Câu 3. Bài tập xác điịnh số cặp chất xảy ra phản ứng este hóa
Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
A. (3),(4),(6)
B. (1),(2),(3),(4),(5)
C. (3),(4),(5),(6)
D. (2),(3),(4),(5),(6)
Câu C. (3),(4),(5),(6)
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10