Br2 + 2NaI = I2 + 2NaBr | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Br2 | brom | lỏng + NaI | natri iodua | rắn = I2 | Iot | rắn + NaBr | Natri bromua | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
- Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) là gì ?
- Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng thế là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Cách viết phương trình đã cân bằng
Br2 | + | 2NaI | → | I2 | + | 2NaBr |
brom | natri iodua | Iot | Natri bromua | |||
Bromine | Sodium iodide | Natri bromua | ||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(đỏ nâu) | (đen tím) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | |||||
160 | 150 | 254 | 103 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Br2 (brom) phản ứng với NaI (natri iodua) để tạo ra I2 (Iot), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua)?
cho Br2 tác dụng với NaI.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) và tạo ra chất I2 (Iot), NaBr (Natri bromua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là gì ?
Dung dịch Brom (Br2) bị mất màu da cam và xuất hiện khí tím Iot (I2) .
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra NaBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)
Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra NaBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaBr (Natri bromua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Câu 1. Halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu C.
Câu 2. Nhóm halogen
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu C
Câu 3. Số đơn chất tạo thành
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu C
Câu 4. Phản ứng
Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI —-> ;
HNO3 + (CH3)2NH ——> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 —-> ;
H2SO4 + FeSO4 —-> ;
Mg + SO2 —> ;
HCl + K2CO3 —> ;
BaCl2 + H2O + SO3 ——-> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 —-> ;
C6H12O6 + H2O —> ;
H2SO4 + Na2CO3 —-> ;
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu C
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10