Phương Trình Hoá Học Lớp 10

4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 = 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + K2Cr2O7 | Kali dicromat | rắn + CH3CHOHCH3 | 2-Propanol | lỏng = CH3COCH3 | Axeton | lỏng + H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + Cr2(SO4)3 | Crom(III) sunfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Cách viết phương trình đã cân bằng

4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3
axit sulfuric Kali dicromat 2-Propanol Axeton nước Kali sunfat Crom(III) sunfat
Sulfuric acid; 2-Propanol Propanone Potassium sulfate
(lỏng) (rắn) (lỏng) (lỏng) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Axit Muối
98 294 60 58 18 174 392

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với CH3CHOHCH3 (2-Propanol) để tạo ra CH3COCH3 (Axeton), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol)?

K2Cr2O7 tác dụng H2SO4 và CH3CHOHCH3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) và tạo ra chất CH3COCH3 (Axeton), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COCH3 (Axeton) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: rắn), CH3CHOHCH3 (2-Propanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COCH3 (Axeton)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COCH3 (Axeton)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3COCH3 (Axeton)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3COCH3 (Axeton)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra CH3COCH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra CH3COCH3 (Axeton)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra CH3COCH3 (Axeton)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3CHOHCH3 Ra Cr2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2+ K2SO4 + Cr2(SO4)3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button