Ba(OH)2 + K2SO4 = 2KOH + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ba(OH)2 | Bari hidroxit | dung dịch + K2SO4 | Kali sunfat | rắn = KOH | kali hidroxit | dung dịch + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
- Điều kiện phản ứng để Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
Ba(OH)2 | + | K2SO4 | → | 2KOH | + | BaSO4 |
Bari hidroxit | Kali sunfat | kali hidroxit | Bari sunfat | |||
Potassium sulfate | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (kt) | |||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Bazơ | Muối | Bazơ | Muối | |||
171 | 174 | 56 | 233 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat)?
Cho muối K2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), BaSO4 (Bari sunfat) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO4 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO4 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.
Ví dụ 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1) ;
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2) ;
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) ;
Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. Không xuất hiện kết tủa.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH– rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10