Phương Trình Hoá Học Lớp 9

BaO + CO2 → BaCO3

Phản ứng BaO + CO2 = BaCO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

BaO | Bari oxit | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí = BaCO3 | Bari cacbonat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Ở nhiệt độ phòng

BaO + CO2 → BaCO3

BaO + CO2 → BaCO3 là Phản ứng hoá hợp, BaO (Bari oxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng để BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

This post: BaO + CO2 → BaCO3

Làm cách nào để BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit)?

Dẫn luồng khí CO2 qua BaO.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaO (Bari oxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất BaCO3 (Bari cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaO + CO2 → BaCO3 là gì ?

BaCO3 kết tủa trắng

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaO + CO2 → BaCO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ BaO Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaO (Bari oxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra BaCO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra BaCO3 (Bari cacbonat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaO + CO2 → BaCO3

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaO + CO2 → BaCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

A. 7
B. 6
C. 8
D. 9

Câu A. 7

Câu 2. kết tủa

Khi thổi luông khí CO2 vào BaO (bari oxit) sẽ tạo ra hiện tượng?

A. kết tủa trắng
B. dung dịch lỏng màu lam
C. rắn đen
D. kết tủa đỏ gạch

Câu A. kết tủa trắng

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 —> ;
Fe(NO3)2 –t0–> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 —> ;
NaOH + MgCl2 —> ;
BaCl2 + MgSO4 —> ;
NaOH + NH4NO3 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —-> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –t0—> ;
BaCl2 + NaHSO4 —> ;
Cu + HCl + KNO3 —> ;
Ag + Cl2 —-> ;
C + H2SO4 —> ;
H2 + C6H5CHCH2 —-> ;
HNO3 + CuS2 —> ;
HCl + HNO3 —-> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Câu D. 9

Câu 4. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Câu D: 12

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button