BaCl2 + H2SO4 = 2HCl + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
BaCl2 | Bari clorua | dd + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch pha loãng = HCl | axit clohidric | dd + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
- Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
BaCl2 | + | H2SO4 | → | 2HCl | + | BaSO4 |
Bari clorua | axit sulfuric | axit clohidric | Bari sunfat | |||
Sulfuric acid; | ||||||
(dd) | (dung dịch pha loãng) | (dd) | (kt) | |||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||
Muối | Axit | Axit | Muối | |||
208 | 98 | 36 | 233 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra HCl (axit clohidric), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch H2SO4 loãng. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), BaSO4 (Bari sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 là gì ?
Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
Gốc sunfat (=SO4) trong phân tử H2SO4 kết hợp với nguyên tố bari trong phân tử BaCl2 tạo ra kết tủa trắng là bari sunfat. Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới.
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4
Câu 1. Chất tác dụng với dd NaOH loãng
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
A. BaCl2, Na2CO3, FeS
B. FeCl3, MgO, Cu
C. CuO, NaCl, CuS
D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag
Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
Câu 2. Nhận biết
Thuốc thử tốt nhất để nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2 là:
A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
B. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; BaSO4
C. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với KCl; Ba(OH)2
D. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với NaCl; Ba(OH)2
Câu A. cho quỳ tím sau đó cho phản ứng lần lượt với BaCl2; Ba(OH)2
Câu 3. Nhận biết
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl
A. Kim loại Cu
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaNO3
D. Dung dịch NaOH
Câu B. Dung dịch BaCl2
Câu 4. Tìm nồng độ pH
Trộn 500ml dung dịch BaCl2 0,09M với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. pH của dung dịch sau phản ứng là
A. 1
B. 0,1
C. 1,2
D. 1,5
Câu A. 1
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10