Phương Trình Hóa Học Lớp 12

AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

AlCl3 + 2H2O + 4Na = 2H2 + 3NaCl + NaAlO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AlCl3 | Nhôm clorua | dung dịch + H2O | nước | lỏng + Na | natri | rắn = H2 | hidro | khí + NaCl | Natri Clorua | rắn + NaAlO2 | Natri aluminat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2
      • Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?
      • Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 12

Cách viết phương trình đã cân bằng

AlCl3 + 2H2O + 4Na 2H2 + 3NaCl + NaAlO2
Nhôm clorua nước natri hidro Natri Clorua Natri aluminat
aluminium chloride Hydrogen natri clorua
(dung dịch) (lỏng) (rắn) (khí) (rắn) (rắn)
(trắng) (không màu) (trắng ánh kim) (không màu) (trắng bạc) (trắng)
Muối Muối
133 18 23 2 58 82

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua), NaAlO2 (Natri aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua), NaAlO2 (Natri aluminat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), NaAlO2 (Natri aluminat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng ánh kim), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ AlCl3 Ra NaAlO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaAlO2 (Natri aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NaAlO2 (Natri aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NaAlO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaAlO2 (Natri aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaAlO2 (Natri aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na Ra NaAlO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaAlO2 (Natri aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaAlO2 (Natri aluminat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AlCl3 + 2H2+ 4Na → 2H2 + 3NaCl + NaAlO2

Câu 1. Phản ứng tạo chất khí

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là :

A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không hiện tượng

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button