Phương Trình Hoá Học Lớp 8

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Phản ứng Al2O3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + H2O | nước | lỏng, Điều kiện

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

This post: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Làm cách nào để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?

cho nhôm oxit tác dụng với dung dịch axit H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O là gì ?

Chất rắn màu trắng của nhôm oxit (Al2O3) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

Câu 1. Chất tác dụng với dd NaOH loãng

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?

A. BaCl2, Na2CO3, FeS
B. FeCl3, MgO, Cu
C. CuO, NaCl, CuS
D. Al2O3, Ba(OH)2, Ag

Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS

Câu 2. các phản ứng hóa học

Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO —-> ;
(NH4)2CO3 —t0—> ;
H2O + CH3COOCHCH2 ——-> ;
KHSO4 + KHCO3 —-> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO —-> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH —-> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —-> ;
C + ZnO —> ;
NaOH + HCOONH4 —–> ;
Al2O3 + H2SO4 —-> ;
BaO + CO —-> ;
H2O + C6H5CH2Cl —-> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 —-> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 —-> ;
CH3I + C2H5NH2 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?

A. 4
B. 6
C. 7
D. 12

Câu A. 4

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 8

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button