Phản ứng Ag2O + 2NaHSO4 = H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ag2O | bạc oxit | rắn + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + Ag2SO4 | Bạc sunfat | , Điều kiện
Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4
Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2O (bạc oxit) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), Ag2SO4 (Bạc sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Ag2O (bạc oxit) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) là gì ?
Không có
This post: Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4
Làm cách nào để Ag2O (bạc oxit) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat)?
cho Ag2O tác dụng với NaHSO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2O (bạc oxit) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Ag2SO4 (Bạc sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2O (bạc oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nhạt), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ag2O + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2O Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2O Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag2O Ra Ag2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaHSO4 Ra Ag2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Bài tập vận dụng
Câu 1. Dãy chất nào sau đây phản ứng được H2SO4 loãng
A. Cu, NaOH, BaCl2
B. Fe, KOH, NaCl
C. Al, NaOH, Na2CO3
D. Ag, KOH, BaCl2
Lời giải
Đáp án: C
Câu 2. Kim loại nào sau đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội?
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Al
Lời giải
Đáp án: D
Câu 3. Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO41M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 100 g
B. 130 g
C. 150 g
D. 120 g
Lời giải
Đáp án: D
Câu 4. Trung hòa 150ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO41M. Giá trị của V bằng
A. 150 ml
B. 0,2 lít
C. 0,1 lít
D. 100 ml
Lời giải
Đáp án: A
Câu 5. Trong các dung dịch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2.
B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Na2SO4.
C. KCl, K2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, KCl, K2SO4.
Lời giải
Đáp án: B
Các chất phản ứng: HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4
2HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
K2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + 2KHCO3
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2→ CaCO3 + BaCO3 + H2O
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
Câu 6. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. Ba(NO3)2, Zn(NO3)2, HCl, CO2, K2CO3.
B. Zn(NO3)2, HCl, BaCO3, KHCO3,K2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.
D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.
Lời giải
Đáp án: D
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9