2KMnO4 + 2KOH = H2O + O2 + 2K2MnO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + KOH | kali hidroxit | dung dịch = H2O | nước | lỏng + O2 | oxi | khí + K2MnO4 | kali manganat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
- Điều kiện phản ứng để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KMnO4 | + | 2KOH | → | H2O | + | O2 | + | 2K2MnO4 |
kali pemanganat | kali hidroxit | nước | oxi | kali manganat | ||||
Kali manganat(VII) | Potassium manganate(VI) | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | ||||
(tím) | (không màu) | (không màu) | (lục) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | ||||||
158 | 56 | 18 | 32 | 197 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), K2MnO4 (kali manganat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?
Không có
Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), K2MnO4 (kali manganat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4 là gì ?
KMnO4 trong môi trường bazơ (OH-) thường bị khử tạo K2MnO4
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2MnO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2MnO4 (kali manganat)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2MnO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2KOH → H2O + O2 + 2K2MnO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là gì ?
Phản ứng trong đó nguyên tố đóng vai trò Oxi Hóa và nguyên tố đóng vai trò Khử nằm trong phân tử của cùng một chất. Chú ý là nguyên tố đóng vai trò Oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử ở đây là 2 nguyên tố khác nhau.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử