3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 = 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2S | hidro sulfua | khí + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch = H2O | nước | lỏng + S | sulfua | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + Cr2(SO4)3 | Crom(III) sunfat | dung dịch, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
- Điều kiện phản ứng để H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
- Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3H2S | + | 4H2SO4 | + | K2Cr2O7 | → | 7H2O | + | 3S | + | K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 |
hidro sulfua | axit sulfuric | Kali dicromat | nước | sulfua | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | ||||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Sulfuric acid; | Potassium sulfate | ||||||||||
(khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||||
(không màu, mùi trứng thối) | (không màu) | (vàng cam) | (không màu) | (vàng chanh) | (trắng) | (lục) | ||||||
Axit | Axit | Muối | ||||||||||
34 | 98 | 294 | 18 | 32 | 174 | 392 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2S (hidro sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) và tạo ra chất H2O (nước), S (sulfua), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng chanh), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: lục), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi trứng thối), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng cam), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử