Phản ứng oxi-hoá khử

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 = 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + NaNO2 | Natri nitrit | rắn = H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4
axit sulfuric kali pemanganat Natri nitrit nước Mangan sulfat Natri Nitrat Kali sunfat
Sulfuric acid; Kali manganat(VII) Sodium nitrite Manganese(II) sulfate Natri nitrat Potassium sulfate
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn) (rắn)
(không màu) (tím) (trắng) (không màu) (trắng) (trắng) (trăng)
Axit Muối Muối Muối Muối Muối
98 158 69 18 151 85 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2O + 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), NaNO3 (Natri Nitrat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), NaNO3 (Natri Nitrat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4 là gì ?

Dung dịch thuốc tím Kalipenmaganat (KMnO4) nhạt màu dần.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5NaNO2 → 3H2+ 2MnSO4 + 5NaNO3 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button