Phản ứng oxi-hoá khử

4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4

4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 = 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch + K2MnO4 | kali manganat | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4
      • Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) là gì ?
      • Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4
axit sulfuric Sắt(II) sunfat kali manganat sắt (III) sulfat nước Mangan sulfat Kali sunfat
Sulfuric acid; Iron (II) sulfate Potassium manganate(VI) Iron(III) sulfate Manganese(II) sulfate Potassium sulfate
(dung dịch) (dung dịch) (dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (trong suốt) (sẫm) (vàng nâu nhạt) (không màu) (trắng) (trăng)
Axit Muối Muối Muối Muối Muối
98 152 197 400 18 151 174

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2O + MnSO4 + K2SO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4

4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với K2MnO4 (kali manganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng K2MnO4 (kali manganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: vàng nâu nhạt), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trăng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trong suốt), K2MnO4 (kali manganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: sẫm), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2MnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2MnO4 (kali manganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4H2SO4 + 4FeSO4 + K2MnO4 → 2Fe2(SO4)3 + 4H2+ MnSO4 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button